| STT | Tên TTHC | Mã TTHC | QĐ công bố | Mã QR code truy cập | |||
| I | LĨNH VỰC CÔNG CHỨC – VIÊN CHỨC | ||||||
| 1 | Thủ tục thi tuyển viên chức | 1.012299.000.00.00.H18 | QĐ số 592/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 |
![]() |
|||
| 2 | Thủ tục xét tuyển viên chức | 1.012300.000.00.00.H18 | QĐ số 592/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 |
![]() |
|||
| 3 | Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý | 1.012301.000.00.00.H18 | QĐ số 592/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 |
![]() |
|||
| 4 | Thủ tục thi tuyển công chức | 1.014116.H18 | QĐ số 1562/QĐ-UBND ngày 18/7/2025 |
![]() |
|||
| 5 | Thủ tục xét tuyển công chức | 1.014111.H18 | QĐ số 1562/QĐ-UBND ngày 18/7/2025 |
![]() |
|||
| 6 | Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý | 1.014113.H18 | QĐ số 1562/QĐ-UBND ngày 18/7/2025 |
![]() |
|||
| II | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||
| 1 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia | 1.004964.000.00.00.H18 (Một phần) |
QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 |
![]() |
|||
| 2 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001157.000.00.00.H18 (Toàn trình) | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 |
![]() |
|||
| 3 | Trợ cấp hằng tháng đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001396.000.00.00.H18 (Toàn trình) |
QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 |
![]() |
|||
| 4 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | 1.010802.000.00.00.H18 (Trực tiếp) | QĐ số 794/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 |
![]() |
|||
| 5 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010803.000.00.00.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 |
![]() |
|||
| 6 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 1.010805.000.00.00.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 |
![]() |
|||
| 7 | Khám giám định lại tỷ lệ tốn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vêt thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bố sung vết thương và điều chỉnhchế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | 1.010807.000.00.00.H18 | QĐ số 794/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 |
![]() |
|||
| 8 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 1.010801.000.00.00.H18 | QĐ số 794/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 |
![]() |
|||
| 9 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 1.010804.000.00.00.H18 | QĐ số 794/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 |
![]() |
|||
| 10 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 1.010806.000.00.00.H18 | QĐ số 794/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 |
![]() |
|||
| 11 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | 1.010822.000.00.00.H18 | QĐ số 794/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 |
![]() |
|||
| 12 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | 1.010823.000.00.00.H18 | QĐ số 794/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 |
![]() |
|||
| 13 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 1.010824.000.00.00.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 |
![]() |
|||
| 14 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 1.010825.000.00.00.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 |
![]() |
|||
| 15 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 1.010833.000.00.00.H18 | QĐ số 794/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 |
![]() |
|||
| 16 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 1.010808.000.00.00.H18 | QĐ số 794/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 |
![]() |
|||
| 17 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | 1.010809.000.00.00.H18 | QĐ số 794/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 |
![]() |
|||
| 18 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | 1.010810.000.00.00.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 |
![]() |
|||
| 19 | Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 1.010811.000.00.00.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 |
![]() |
|||
| 20 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 1.010812.000.00.00.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 |
![]() |
|||
| 21 | Đựa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | 1.010813.000.00.00.H18 | QĐ số 794/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 |
![]() |
|||
| 22 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 1.010814.000.00.00.H18 | QĐ số 794/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 |
![]() |
|||
| 23 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 1.010815.000.00.00.H18 | QĐ số 794/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 |
![]() |
|||
| 24 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010816.000.00.00.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 25 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010817.000.00.00.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 |
![]() |
|||
| 26 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 1.010818.000.00.00.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 |
![]() |
|||
27 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 1.010819.000.00.00.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 |
![]() |
|||
| 28 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 1.010820.000.00.00.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 |
![]() |
|||
| 29 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.010821.000.00.00.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 30 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 1.010826.000.00.00.H18 | QĐ số 794/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 |
![]() |
|||
| 31 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 1.010827.000.00.00.H18 | QĐ số 794/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 |
![]() |
|||
| 32 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 1.010828.000.00.00.H18 | QĐ số 794/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 |
![]() |
|||
| 33 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010829.000.00.00.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 34 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010830.000.00.00.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 35 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | 1.010831.000.00.00.H18 | QĐ số 794/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 |
![]() |
|||
| 36 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | 2.002308.000.00.00.H18 | QĐ số 794/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 |
![]() |
|||
| 37 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | 2.002307.000.00.00.H18 | QĐ số 2083/QĐ-UBND |
![]() |
|||
| 38 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.001257.000.00.00.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 39 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | 1.013750.000.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 |
![]() |
|||
| 40 | Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin | 1.013747.000.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 |
![]() |
|||
| 41 | Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ |đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Gionevo năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng | 1.013749.000.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 42 | Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng | 1.013746.000.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 |
![]() |
|||
| 43 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh |không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ | 1.013748.000.H18 | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | ||||||
| 1 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | 1.005132.000.00.00.H18 | QĐ số 781/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 |
![]() |
|||
| 2 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 1.005219.000.00.00.H18 | QĐ số 781/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 |
![]() |
|||
| 3 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | 1.000502.000.00.00.H18 | QĐ số 781/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 |
![]() |
|||
| 4 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 2.002105.000.00.00.H18 | QĐ số 781/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 | ![]() |
|||
| 5 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | 1.013734.H18 | QĐ số 781/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 |
![]() |
|||
| 6 | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài | 1.013728.H18 | QĐ số 1286/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 |
![]() |
|||
| 7 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên | 1.013727.H18 | QĐ số 1286/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 |
![]() |
|||
| 8 | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài | 1.013729.H18 | QĐ số 1286/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 |
![]() |
|||
| 9 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng từ 90 ngày trở lên) | 1.013730.H18 | QĐ số 1286/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 |
![]() |
|||
| 10 | Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài | 1.013731.H18 | QĐ số 1286/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 |
![]() |
|||
| 11 | Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài | 1.013732.H18 | QĐ số 1286/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 |
![]() |
|||
| 12 | Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 1.013733.H18 | QĐ số 1286/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 | ![]() |
|||
| IV | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG | ||||||
| 1 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 2.001955.000.00.00.H18 | QĐ số 1296/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 2 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 1.000414.000.00.00.H18 | QĐ số 826/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 | ![]() |
|||
| 3 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000436.000.00.00.H18 | QĐ số 826/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 | ![]() |
|||
| 4 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000448.000.00.00.H18 | QĐ số 826/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 | ![]() |
|||
| 5 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000464.000.00.00.H18 | QĐ số 826/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 | ![]() |
|||
| 6 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 1.000479.000.00.00.H18 | QĐ số 826/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 | ![]() |
|||
| 7 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 1.009466.000.00.00.H18 | QĐ số 826/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 | ![]() |
|||
| 8 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | 1.009467.000.00.00.H18 | QĐ số 826/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 | ![]() |
|||
| 9 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a | 1.004964.000.00.00.H18 | QĐ số 826/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 | ![]() |
|||
| 10 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc | 1.012091.000.00.00.H18 | QĐ số 1071/QĐ-UBND ngày 27/5/2025 | ![]() |
|||
| V | LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG | ||||||
| 1 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 2.000111.000.00.00.H18 | QĐ số 780/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 | ![]() |
|||
| 2 | Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 2.000134.000.00.00.H18 | QĐ số 780/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 | ![]() |
|||
| 3 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động | 2.002341.000.00.00.H18 | QĐ số 780/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 | ![]() |
|||
| 4 | Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | 2.002343.000.00.00.H18 | QĐ số 780/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 | ![]() |
|||
| 5 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành | 1.013337.000.00.00.H18 | QĐ số 780/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 | ![]() |
|||
| 6 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 1.005449.000.00.00.H18 | QĐ số 780/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 | ![]() |
|||
| 7 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 1.005450.000.00.00.H18 | QĐ số 780/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 | ![]() |
|||
| 8 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 1.013723.H18 | QĐ số 1295/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| VI | LĨNH VỰC VIỆC LÀM | ||||||
| 1 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | 2.000148.000.00.00.H18 | QĐ số 751/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 | ![]() |
|||
| 2 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.001865.000.00.00.H18 | QĐ số 751/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 | ![]() |
|||
| 3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.001853.000.00.00.H18 | QĐ số 751/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 | ![]() |
|||
| 4 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.001823.000.00.00.H18 | QĐ số 751/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 | ![]() |
|||
| 5 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 1.001881.000.00.00.H18 | QĐ số 751/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 | ![]() |
|||
| 6 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 1.001978.000.00.00.H18 | QĐ số 751/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 | ![]() |
|||
| 7 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 1.001973.000.00.00.H18 | QĐ số 751/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 | ![]() |
|||
| 8 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | 1.001966.000.00.00.H18 | QĐ số 751/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 | ![]() |
|||
| 9 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | 2.001953.000.00.00.H18 | QĐ số 751/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 | ![]() |
|||
| 10 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 2.000178.000.00.00.H18 | QĐ số 751/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 | ![]() |
|||
| 11 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 1.000401.000.00.00.H18 | QĐ số 751/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 | ![]() |
|||
| 12 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 2.000839.000.00.00.H18 | QĐ số 751/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 | ![]() |
|||
| 13 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | 1.000362.000.00.00.H18 | QĐ số 751/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 | ![]() |
|||
| 14 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.009873.000.00.00.H18 | QĐ số 751/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 | ![]() |
|||
| 15 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.009874.000.00.00.H18 | QĐ số 751/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 | ![]() |
|||
| 16 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động | 1.011548.000.00.00.H18 | QĐ số 1295/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 17 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh | 1.011550.000.00.00.H18 | QĐ số 1295/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| VII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ | ||||||
| 1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 1.012927.000.00.00.H18 | QĐ số 2098/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 | ![]() |
|||
| 2 | Thủ tục thành lập hội | 1.012929.000.00.00.H18 | QĐ số 2098/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 | ![]() |
|||
| 3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 1.012942.000.00.00.H18 | QĐ số 2098/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 | ![]() |
|||
| 4 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội | 1.012943.000.00.00.H18 | QĐ số 2098/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 | ![]() |
|||
| 5 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | 1.012945.000.00.00.H18 | QĐ số 2098/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 | ![]() |
|||
| 6 | Thủ tục hội tự giải thể | 1.012946.000.00.00.H18 | QĐ số 2098/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 | ![]() |
|||
| 7 | Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện | 1.012947.000.00.00.H18 | QĐ số 2098/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 | ![]() |
|||
| 8 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | 1.012948.000.00.00.H18 | QĐ số 2098/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 | ![]() |
|||
| 9 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 1.013017.000.00.00.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 10 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhân thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 1.013018.000.00.00.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 11 | Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ | 1.013019.000.00.00.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 1.013020.000.00.00.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 13 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 1.013021.000.00.00.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 14 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 1.013022.000.00.00.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 15 | Thủ tục quỹ tự giải thể | 1.013023.000.00.00.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 16 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 1.013702.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 17 | Thủ tục thành lập hội | 1.013703.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 18 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 1.013704.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 19 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hộ | 1.013706.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 20 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | 1.013707.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 21 | Thủ tục hội tự giải thể | 1.013708.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 22 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | 1.013709.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 23 | Thủ tục hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | 1.013710.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 24 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 1.013711.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 25 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhân thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 1.013712.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 26 | Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ | 1.013713.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 27 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 1.013714.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 28 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 1.013715.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 29 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | 1.013716.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| 30 | Thủ tục quỹ tự giải thể | 1.013717.H18 | QĐ số 1285/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 | ![]() |
|||
| VIII | LĨNH VỰC LƯU TRỮ | ||||||
| 1 | Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của Nhà nước | 1.013932.H18 (Một phần) | QĐ số 1344/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 | ![]() |
|||
| 2 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ | 1.013934.H18(Một phần) | QĐ số 1344/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 | ![]() |
|||
| 3 | Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt | 1.013937.H18(Một phần) | QĐ số 1344/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 | ![]() |
|||
| IX | LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN | ||||||
| 1 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | 2.001717.000.00.00.H18 | QĐ số 429/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 | ![]() |
|||
| 2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
1.003999.000.00.00.H18 | QĐ số 1344/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 | ![]() |
|||
| 3 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 2.001683.000.00.00.H18 | QĐ số 1344/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 | ![]() |
|||
| X | LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI SỐ | ||||||
| 1 | Thủ tục Tuyển chọn chuyên gia | 1.014352.H18 | QĐ số 2207/QĐ-UBND ngày 26/9/2025 | ||||
| XI | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG | ||||||
| 1 | Thủ tục tặng, truy tặng "Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang" cho cá nhân theo công trạng | 1.012426.H18 (Một phần) | QĐ số 2360/QĐ-UBND ngày 08/10/2025 |
![]() |
|||
| 2 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 1.014149.H18 (Một phần) | QĐ số 2360/QĐ-UBND ngày 08/10/2025 | ![]() |
|||
| 3 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | 1.014150.H18 (Cung cấp thông tin trực tuyến) | QĐ số 2360/QĐ-UBND ngày 08/10/2025 | ![]() |
|||
| XII | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||
| 1 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế. | 1.014359.H18 (Một phần) | QĐ số 2363/QĐ-UBND ngày 08/10/2025 | ![]() |
|||
| 2 |
|
1.010774.H18 Cung cấp thông tin trực tuyến | QĐ 2407/QĐ-UBND ngày 13/10/2025 | ![]() |
|||
| 3 | Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh | 1.010773.H18 Cung cấp thông tin trực tuyến | QĐ 2407/QĐ-UBND ngày 13/10/2025 | ![]() |
|||
| 4 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” 1.010778.H18 | 1.010778.H18 Cung cấp thông tin trực tuyến | QĐ 2407/QĐ-UBND ngày 13/10/2025 | ![]() |
|||
| 5 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 1.010788.H18 Cung cấp thông tin trực tuyến | QĐ 2407/QĐ-UBND ngày 13/10/2025 | ![]() |
|||
| 6 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006 | 1.010775.H18 Cung cấp thông tin trực tuyến | QĐ 2407/QĐ-UBND ngày 13/10/2025 | ![]() |
|||
| 7 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Nội vụ quản lý | 1.010783.H18 Cung cấp thông tin trực tuyến | QĐ 2407/QĐ-UBND ngày 13/10/2025 | ![]() |
|||
| 8 | Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng thuộc diện Trung ương quản lý | 1.013744.H18 Cung cấp thông tin trực tuyến | QĐ 2407/QĐ-UBND ngày 13/10/2025 | ![]() |
|||
| 9 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” | 1.010772.H18 Cung cấp thông tin trực tuyến | QĐ 2407/QĐ-UBND ngày 13/10/2025 | ![]() |
|||
| 10 | Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | 1.013745.H18 Cung cấp thông tin trực tuyến | QĐ 2407/QĐ-UBND ngày 13/10/2025 | ![]() |
|||
| 11 | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” | 1.010777.H18 Cung cấp thông tin trực tuyến | QĐ 2407/QĐ-UBND ngày 13/10/2025 | ![]() |
|||
| 12 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | 1.010781.H18 Cung cấp thông tin trực tuyến | QĐ 2407/QĐ-UBND ngày 13/10/2025 | ![]() |
|||
| 13 | Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ, sỹ quan thuộc lực lượng vũ trang (công an, quân đội) | 1.013743.H18 Cung cấp thông tin trực tuyến | QĐ 2407/QĐ-UBND ngày 13/10/2025 | ![]() |
|||
Những tin mới hơn